Chi tiết sản phẩm H503
- Mẫu gai có khả năng thoát nước vượt trội nhờ rãnh lốp giữa; thiết kế rãnh 2 bên đối xứng giúp lái xe êm ái.
- Tăng độ bám đường khi lái và ổn định khi rẽ. Điều này đặc biệt quan trọng với những người đi xe máy ở tốc độ cao mà không bị mất khả năng kiểm soát
- Cung cấp lực kéo, chống mài mòn, hấp thụ các bất thường trên bề mặt và cho phép xe máy chuyển hướng thông qua đánh lái ngược chiều.
- Phù hợp với các dòng xe: Lead, SCR, Grande, Vespa, Attila,..

Bảng thông số kỹ thuật
Tire size | PL/LSR | TT/TL | Approved Rim (Measuring Rim) | Inflated Pressure (Kpa/P.S.I) | Max.Load (Kg/Lbs) | Overall Diameter | Section Width | Tread Depth |
90/90-12 | 4PR/54P | TT/TL | 2.15 | 250/36 | 212/467 | 467 | 90 | 5.2 |
110/70-12 | 4/6PR | TL | 3 | 225/33 280/41 | 175/386 206/454 | 459 | 110 | 5.6 |
120/70-12 | 4PR/51P | TT/TL | 3.5 | 225/33 | 195/430 | 473 | 122 | 5.8 |
130/70-12 | 4PR/56P | TT/TL | 3.5 | 225/33 | 224/494 | 487 | 129 | 6 |
90/90-14 | 4PR/46P | TT/TL | 2.15 | 225/33 | 170/375 | 518 | 90 | 5.5 |
100/90-14 | 4PR/51P | TL | 2.5 | 225/33 | 195/430 | 536 | 101 | 5.6 |
90/80-14 | 4PR/48P | TT/TL | 2.15 | 225/33 | 155/342 | 500 | 90 | 5.4 |
100/80-14 | 4PR/48P | TT/TL | 2.15 | 225/33 | 180/397 | 516 | 101 | 5.5 |
120/70-14 | 6PR | TL | 3.5 | 280/41 | 257/567 | 524 | 122 | 5.8 |
Đôi nét về thương hiệu Westlake
- Lốp xe máy Westlake sử dụng công nghệ sản xuất tiên tiến và các vật liệu chất lượng cao. Điều này đảm bảo độ bền và tuổi thọ của lốp, giúp giảm tình trạng hao mòn và xịt lốp, cung cấp sự ổn định, tăng tính linh hoạt và an toàn khi di chuyển trên mọi cung đường.
- Lốp xe máy Westlake nói chung và H615 nói riêng được sử dụng hợp chất Silica trong cao su để cải thiện hiệu suất nhiên liệu. Hợp chất Silica trong lốp giúp cao su dẻo, dai nhờ đó: Lốp bền hơn (có thể đi từ 3-3,5 vạn tương đương 3.5 đến 4 năm) - Lốp bám đường, không bị văng khi ôm cua, phanh, đi trên đường ướt, đảm bảo an toàn cho người sử dụng - Giúp xe tiết kiệm xăng hơn do giúp giảm lực cản lăn ở mặt đường.